VN520


              

陰晴

Phiên âm : yīn qíng.

Hán Việt : âm tình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ hướng dương 向陽 (quay về phía mặt trời) và bối âm 背陰 (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇Vương Duy 王維: Phân dã trung phong biến, Âm tình chúng hác thù 分野中峰變, 陰晴眾壑殊 (Chung Nam san 終南山).
♦Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy 曾瑞: Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình 人為功名苦戰爭, 徒然競, 百年身世, 數度陰晴 (Tiêu biến 哨遍, Thôn cư 村居, Sáo khúc 套曲).


Xem tất cả...