VN520


              

陰宮

Phiên âm : yīn gōng.

Hán Việt : âm cung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thâm cung.
♦Đặc chỉ nội cung chỗ giam tù nhân. ◇Vương Gia 王嘉: Chí Hạ mạt, bão nhạc khí dĩ bôn Ân. Nhi Trụ dâm ư thanh sắc, nãi câu Sư Diên ư âm cung, dục cực hình lục 至夏末, 抱樂器以奔殷. 而紂淫於聲色, 乃拘師延於陰宮, 欲極刑戮 (Thập di kí 拾遺記, Ân Thang 殷湯).
♦Cung thất âm u lạnh lẽo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tưởng kiến âm cung tuyết, Phong môn táp đạp khai 想見陰宮雪, 風門颯沓開 (Nhiệt 熱).


Xem tất cả...