Phiên âm : yīn gān.
Hán Việt : âm can.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phơi ở chỗ không có nắng, để cho khô từ từ. ◇Cát Hồng 葛洪: Phàm thử thảo chi, hựu hữu bách nhị thập chủng, giai âm can phục chi 凡此草芝, 又有百二十種, 皆陰乾服之 (Bão phác tử 抱樸子, Tiên dược 仙藥).