VN520


              

附子

Phiên âm : fù zǐ.

Hán Việt : phụ tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cây cao ba bốn thước ta, thân có bốn góc, lá như hình bàn tay, mùa thu ra hoa, giống như giép nhà sư, tục gọi là tăng hài cúc 僧鞋菊. Lá có độc, rễ nhiều, tính nóng, vị cay, dùng làm thuốc.


Xem tất cả...