VN520


              

關節

Phiên âm : guān jié.

Hán Việt : quan tiết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khớp xương. ◎Như: tất quan tiết 膝關節 khớp xương đầu gối.
♦Khúc mấu chốt, giai đoạn quan trọng trong sự tiến triển của một công việc.
♦Hối lộ, đút lót. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sái Phúc, Sái Khánh lưỡng cá thương nghị định liễu, ám địa lí bả kim tử mãi thượng cáo hạ, quan tiết dĩ định 蔡福, 蔡慶 兩箇商議定了, 暗地裏把金子買上告下, 關節已定 (Đệ lục thập nhị hồi) Sái Phúc, Sái Khánh hai người bàn luận xong, rồi ngầm đem số vàng mua chuộc trên dưới, đút lót đâu vào đấy.
♦Ám hiệu. ◇Diệp Hiến Tổ 葉憲祖: Ám tống nhất cá quan tiết, ngã vương khả dĩ thoát thân dã 暗送一個關節, 我王可以脫身也 (Dịch thủy hàn 易水寒) Ngầm đưa một ám hiệu, vua ta nhờ đó mới được thoát thân.
♦Dặn dò.
♦Mưu kế, cơ mưu.
♦Ám chỉ, không nói rõ ra để người ta hiểu ngầm.


Xem tất cả...