VN520


              

闌珊

Phiên âm : lán shān.

Hán Việt : lan san.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

意興闌珊.

♦Suy giảm, tiêu trầm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bạch phát mãn đầu quy đắc dã, Thi tình tửu hứng tiệm lan san 白髮滿頭歸得也, 詩情酒興漸闌珊 (Vịnh hoài 詠懷).
♦Lu mờ, leo lét. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: Chúng lí tầm tha thiên bách độ, mạch nhiên hồi thủ, na nhân khước tại đăng hỏa lan san xứ 眾裏尋他千百度, 驀然回首, 那人卻在燈火闌珊處 (Thanh ngọc án 青玉案, Nguyên tịch 元夕).
♦Tàn, sắp hết. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thử khắc Thái Bình Hồ phạn điếm chi yến dĩ cận lan san 此刻太平湖飯店之宴已近闌珊 (Hoa cái tập 華蓋集, Bính bích chi hậu 碰壁之後).
♦Lộn xộn, nghiêng ngả. ◇Hồng Thăng 洪昇: Tự lan san, mô hồ đoạn tục, đô nhiễm tựu lệ ngân ban 字闌珊, 模糊斷續, 都染就淚痕斑 (Trường sanh điện 長生殿, Tiên ức 仙憶).
♦Khốn quẫn, khó khăn. ◇Tô Thức 蘇軾: Quan huống lan san, tàm quý thanh tùng thủ tuế hàn 官況闌珊, 慚愧青松守歲寒 (Giảm tự mộc lan hoa 減字木蘭花).