VN520


              

閑閑

Phiên âm : xián xián .

Hán Việt : nhàn nhàn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thong dong, nhàn dật. ◇Vương Duy 王維: Thanh xuyên đái trường bạc, Xa mã khứ nhàn nhàn 清川帶長薄, 車馬去閑閑 (Quy Tung san tác 歸嵩山作).
♦Rộng rãi, bao quát. ◇Trang Tử 莊子: Đại trí nhàn nhàn, tiểu trí gian gian 大知閑閑, 小知閒閒 (Tề vật luận 齊物論) "Biết lớn" (đại trí): biết một cách bao trùm, rộng rãi; "biết nhỏ" (tiểu trí): biết một cách chia lìa, vụn vặt.
♦Dáng dao động. ◇Hán Thư 漢書: Nhung xa thất chinh, Xung bành nhàn nhàn 戎車七征, 衝輣閑閑 (Tự truyện hạ 敘傳下).
♦Bi bô. § Tiếng trẻ con học nói. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: ... tài học nhàn nhàn. Tha hựu hội ngoan, thành nhật chỉ thích cầu nhi sái tử ... 纔學閑閑. 他又會頑, 成日只踢毬兒耍子 (Đệ tam thập ngũ hồi).


Xem tất cả...