VN520


              

開拓

Phiên âm : kāi tuò.

Hán Việt : khai thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 開闢, 開發, 開墾, 斥地, .

Trái nghĩa : , .

這一年短篇小說的創作道路開拓得更廣闊了.

♦Mở rộng đất đai, bờ cõi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tiên đế khai thác thổ vũ, cù lao hậu định, nhi kim đạn tiểu phí, cử nhi khí chi 先帝開拓土宇, 劬勞後定, 而今憚小費, 舉而棄之 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳).
♦Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí 當要害地開拓舊城, 或自創制, 斥地各數百里 (Vương Trung Tự truyện 王忠嗣傳).
♦Khai sáng, sáng lập. ◇Tam quốc chí 三國志: Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự 陛下奉武皇帝開拓之大業, 守文皇帝克終之元緒 (Ngụy chí 魏志, Dương Phụ truyện 楊阜傳).
♦Mở mang, khai khẩn. ◇Nam Tề Thư 南齊書: Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện 開拓夷荒, 稍成郡縣 (Châu quận chí hạ 州郡志下).
♦Khai mở, mở đường.
♦Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.


Xem tất cả...