Phiên âm : bì guān.
Hán Việt : bế quan.
Thuần Việt : bế quan; biệt lập.
1. bế quan; biệt lập. 封閉關口, 比喻不與外界交往.
♦Đóng cửa khẩu, không chịu thông thương với nước ngoài. ◎Như: bế quan tự thủ 閉關自守.
♦Nhà tu hành đóng cửa ở một chỗ riêng, trong một thời gian nhất định, để tu tập.