Phiên âm : bì yuè xiū huā.
Hán Việt : bế nguyệt tu hoa.
Thuần Việt : hoa nhường nguyệt thẹn.
hoa nhường nguyệt thẹn. 使月亮藏到云里, 花兒感到害羞. 形容女子相貌俏麗無比. 也作"羞花閉月".
♦Hình dung sắc đẹp đến nỗi khiến mặt trăng phải che lại, hoa phải hổ thẹn. Tức là rất đẹp. ◇Tây sương kí 西廂記: Chỉ vi nhĩ bế nguyệt tu hoa tướng mạo, thiểu bất đắc tiễn thảo trừ căn đại tiểu 只為你閉月羞花相貌, 少不得剪草除根大小 (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết).