VN520


              

閃爍

Phiên âm : shǎn shuò.

Hán Việt : thiểm thước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 閃動, 閃耀, 明滅, 閃光, 閃灼, .

Trái nghĩa : , .

江面上隱約閃爍著夜航船的燈光.

♦(Ánh sáng) lập lòe, lấp lánh, chớp tắt. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: Chỉ kiến châu quang thiểm thước, bảo sắc huy hoàng, thậm thị khả ái 只見珠光閃爍, 寶色輝煌, 甚是可愛 (Tương hưng ca trùng hội trân châu sam 蔣興哥重會珍珠衫).
♦Chợt ẩn chợt hiện, biến động không định. ◇Anh liệt truyện 英烈傳: Gia huynh dã năng sử lưỡng điều thiết tiên, ước tam thập dư cân, vận đắc bách bàn thiểm thước 家兄也能使兩條鐵鞭, 約三十餘觔, 運得百般閃鑠 (Đê thất hồi).
♦Hiện ra, lộ ra. ◇Sa Đinh 沙汀: Tha bộ lí khinh khoái, phong nhuận đích kiểm đản thượng thiểm thước trước đắc ý đích hạnh phúc đích hoan tiếu 她步履輕快, 豐潤的臉蛋上閃爍著得意的幸福的歡笑 (Khốn thú kí 困獸記, Thập).
♦(Nói) úp mở, mập mờ. ◇Kiếp dư hôi 劫餘灰: Tha thuyết thoại thuyết đắc như thử thiểm thước, tất định tri đạo lệnh điệt đích sở tại 他說話說得如此閃爍, 必定知道令姪的所在 (Đệ thập tứ hồi).
♦Tỉ dụ ngắn ngủi, mờ nhạt, không sâu đậm. ◎Như: chỉ đắc nhất thiểm thước đích ấn tượng 只得一閃鑠的印象.


Xem tất cả...