VN520


              

鐘鳴鼎食

Phiên âm : zhōng míng dǐng shí.

Hán Việt : chung minh đỉnh thực.

Thuần Việt : cuộc sống xa hoa.

Đồng nghĩa : 日食萬錢, 炊金饌玉, 食前方丈, 錦衣玉食, .

Trái nghĩa : 篳門圭竇, 粗茶淡飯, 朝齏暮鹽, 蓬戶甕牖, 簞食瓢飲, 斷虀畫粥, 饔飧不繼, .

cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.). 敲著鐘, 列鼎而食. 舊時形容富貴人家生活奢侈豪華.

♦Ngày xưa nhà phú quý tới bữa ăn thì phải đánh chuông để gọi người về ăn và khi ăn thì phải bày vạc lớn ra mà ăn. Hình dung đời sống xa hoa. ◇Vương Bột 王勃: Lư diêm phác địa, chung minh đỉnh thực chi gia 閭閻撲地, 鐘鳴鼎食之家 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Cửa nhà giăng đầy mặt đất, đó là những nhà giàu sang rung chuông bày vạc khi ăn.


Xem tất cả...