Phiên âm : jǐn jī.
Hán Việt : cẩm kê.
Thuần Việt : gà cảnh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gà cảnh. 鳥, 形狀和雉相似, 雄的頭上有金色的冠毛, 頸橙黃色, 背暗綠色, 雜有紫色, 尾巴很長, 雌的羽毛暗褐色. 多飼養來供玩賞.
♦Một loài chim giống như chim trĩ, lưng và đuôi lông vàng rất đẹp. § Cũng gọi là kim kê 金雞.