VN520


              

錦上添花

Phiên âm : jǐn shàng tiān huā.

Hán Việt : cẩm thượng thiêm hoa.

Thuần Việt : dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; thêu gấm thêu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; thêu gấm thêu hoa (ví với việc làm cho sự vật càng đẹp hơn). 比喻使美好的事物更加美好.

♦Thêm hoa vào trên gấm. Nghĩa bóng: Đã đẹp lại càng đẹp thêm, đã vui mừng lại vui mừng hơn nữa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thiên hạnh đắc chúng đa hào kiệt đáo thử, tương phù tương trợ, tự cẩm thượng thiêm hoa, như hạn miêu đắc vũ 天幸得眾多豪傑到此, 相扶相助, 似錦上添花, 如旱苗得雨 (Đệ thập bát hồi).


Xem tất cả...