VN520


              

鋒芒

Phiên âm : fēng máng.

Hán Việt : phong mang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

斗爭的鋒芒指向帝國主義.

♦Phần bén nhọn của đao kiếm.
♦Mượn chỉ phần nhọn hoặc nhô ra của sự vật.
♦Tỉ dụ nhuệ khí và tài hoa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮, 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
♦Chỉ nét bút sắc bén (thư pháp). ◇Tào Sĩ Miện 曹士冕: Tự hoạch hữu phong mang, thả vô tổn khuyết 字畫有鋒芒, 且無損缺 (Pháp thiếp phổ hệ 法帖譜系, Đại quan thái thanh lâu thiếp 大觀太清樓帖).
♦Chỉ lời nói sắc bén.
♦Sự tình nhỏ nhặt, vi tế. ◇Vương Sung 王充: Phong mang mao phát chi sự, mạc bất kỉ tái 鋒芒毛髮之事, 莫不紀載 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇).
♦§ Cũng viết là 鋒鋩.


Xem tất cả...