VN520


              

鉤餌

Phiên âm : gōu ěr.

Hán Việt : câu nhĩ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lưỡi câu và mồi câu cá. ◇Trang Tử 莊子: Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ 鉤餌罔罟罾笱之知多, 則魚亂於水矣 (Khư khiếp 胠篋) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
♦Nhử, dẫn dụ. ◇Khổng Tùng Tử 孔叢子: Kim đồ dĩ cao quan hậu lộc câu nhị quân tử, vô tín dụng chi ý 今徒以高官厚祿鉤餌君子, 無信用之意 (Công nghi 公儀) Nay lại lấy quan cao bổng hậu nhử bậc quân tử, chứ không có ý tin dùng.
♦Cò mồi (để dẫn dụ người).


Xem tất cả...