VN520


              

鉤距

Phiên âm : gōu jù.

Hán Việt : câu cự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một thứ binh khí thời xưa. § Cũng viết là câu cự 鉤拒.
♦Bộ máy bật trong xe bắn nỏ (thời xưa).
♦Vặn hỏi để tra cứu sự thật.
♦Cơ mưu.
♦Móc câu. ◇Phó Phu 傅尃: Ôi đàm kí thất dụng, Câu cự cánh thành hư 隈譚既失用, 鉤距竟成虛 (Điếu thi 釣詩).


Xem tất cả...