Phiên âm : gōu jù.
Hán Việt : câu cự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một thứ binh khí thời xưa. § Cũng viết là câu cự 鉤拒.♦Bộ máy bật trong xe bắn nỏ (thời xưa).♦Vặn hỏi để tra cứu sự thật.♦Cơ mưu.♦Móc câu. ◇Phó Phu 傅尃: Ôi đàm kí thất dụng, Câu cự cánh thành hư 隈譚既失用, 鉤距竟成虛 (Điếu thi 釣詩).