VN520


              

針線

Phiên âm : zhēn xian.

Hán Việt : châm tuyến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

針線活兒.

♦Kim và chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trứ tiện khởi thân, huề liễu châm tuyến tiến biệt phòng khứ liễu 說著便起身, 攜了針線進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tử Quyên) nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
♦Việc khâu vá, thêu thùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Uyên Ương oai tại sàng thượng khán Tập Nhân đích châm tuyến ni 鴛鴦歪在床上看襲人的針線呢 (Đệ nhị thập tứ hồi) Uyên Ương đang ngồi ghé trên giường nhìn Tập Nhân thêu thùa.
♦Tác phẩm may cắt, thêu thùa.


Xem tất cả...