金星勛章.
♦Tên một hành tinh trong Thái Dương Hệ. § Tiếng Pháp: Vénus (planète). Ngày xưa, Kim Tinh 金星 sáng hiện ra ở phía đông, gọi là Khải Minh 啟明, tối hiện ra ở phương tây, gọi là Trường Canh 長庚. Còn có những tên sau: Thái Bạch 太白, Thái Bạch Kim Tinh 太白金星, Thái Bạch Tinh 太白星.
♦Sao vàng năm góc. ◎Như: kim tinh huân chương 金星勛章.
♦Mắt nổ đom đóm, đầu váng mắt hoa. ◎Như: ngã bất tiểu tâm suất liễu nhất giao, nhãn mạo kim tinh, sai nhất điểm hôn đảo 我不小心摔了一跤, 眼冒金星, 差一點昏倒.