VN520


              

野火

Phiên âm : yě huǒ.

Hán Việt : dã hỏa.

Thuần Việt : lửa rừng; lửa ngoài đồng nội.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lửa rừng; lửa ngoài đồng nội. 荒山野地燃燒的火.

♦Lửa thiêu đốt cỏ hoang. ◇Tào Thực 曹植: Nguyện vi trung lâm thảo, Thu tùy dã hỏa phần 願為中林草, 秋隨野火燔 (Hu ta thiên 吁嗟篇).
♦Ma trơi. § Cũng gọi là: lân hỏa 燐火, quỷ hỏa 鬼火. ◇Liệt Tử 列子: Dương can hóa vi địa cao, mã huyết chi vi chuyển lân dã, nhân huyết chi vi dã hỏa dã 羊肝化為地皋, 馬血之為轉鄰也, 人血之為野火也 (Thiên thụy 天瑞).
♦Kiếm chuyện đòi hỏi thêm, vòi vĩnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: (Vũ Tùng) vấn đạo: "Quá mại, nhĩ na chủ nhân gia tính thậm ma?" Tửu bảo đáp đạo: "Tính Tưởng." Vũ Tùng đạo: "Khước như hà bất tính Lí?" Na phụ nhân thính liễu đạo: "Giá tư na lí cật túy liễu, lai giá lí thảo dã hỏa ma" (武松)問道: "過賣, 你那主人家姓甚麼?" 酒保答道: "姓蔣." 武松道: "卻如何不姓李?" 那婦人聽了道: 這廝那裏吃醉了, 來這裏討野火麼 (Đệ nhị thập cửu hồi) (Vũ Tùng) hỏi: "Này anh bán hàng, chủ anh họ là gì?" Tửu bảo đáp: "Họ Tưởng." Vũ Tùng hỏi: "Sao không họ Lí?" Người đàn bà (chủ quán) nghe thấy, nói (với tửu bảo): "Tên này say rượu rồi, hay là lại muốn tới vòi vĩnh".


Xem tất cả...