VN520


              

重心

Phiên âm : zhòng xīn.

Hán Việt : trọng tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦(Vật lí học) Điểm tác dụng hợp lực của các trọng lực lên một vật thể.
♦Tỉ dụ trung tâm hoặc phần chủ yếu của sự tình. ◎Như: tha tương tự kỉ sanh hoạt đích trọng tâm đô phóng tại hài tử thân thượng 她將自己生活的重心都放在孩子身上.
♦(Hình học) Chỉ điểm gặp nhau của ba trung tuyến trong hình tam giác.


Xem tất cả...