VN520


              

重修

Phiên âm : zhòng xiū.

Hán Việt : trùng tu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hiệu đính hoặc biên soạn lại. ◇Tống sử 宋史: Mệnh sử quán trùng tu Huy Tông Đại Quan dĩ tiền thật lục 命史館重修徽宗大觀以前實錄 (Cao Tông kỉ bát 高宗紀八).
♦Sửa sang lại. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bách phế câu hưng, nãi trùng tu Nhạc Dương Lâu, tăng kì cựu chế 百廢俱興, 乃重修岳陽樓, 增其舊制 (Nhạc Dương Lâu (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記).
♦Tại trường chuyên môn, nếu kết quả khảo thí học kì chưa đạt 50%, phải học tập trở lại, gọi là trùng tu 重修.


Xem tất cả...