VN520


              

釋放

Phiên âm : shì fàng.

Hán Việt : thích phóng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 逮捕, 扣押, 監禁, 拘捕, 拘留, 拘禁, 擒獲, .

釋放戰俘.

♦Buông thả, thả ra, trả lại tự do. ◇Tam quốc chí 三國志: Tru kì thủ ác, dư giai thích phóng, phục vi bình dân 誅其首惡, 餘皆釋放, 復為平民 (Ngô chí 吳志, Lữ Mông truyện 呂蒙傳).
♦Cởi ra, trừ bỏ, tháo hết. ◇Vô danh thị 無名氏: Trừ miễn nhĩ na phúc nội sầu, đốn thoát liễu mi thượng tỏa, thích phóng liễu tâm đầu bệnh 除免你那腹內愁, 頓脫了眉上鎖, 釋放了心頭病 (Tỏa ma kính 鎖魔鏡, Đệ nhị chiệp).
♦Phóng ra, phát ra. ◎Như: thích phóng năng lượng 釋放能量.


Xem tất cả...