VN520


              

鄙夫

Phiên âm : bǐ fū.

Hán Việt : bỉ phu.

Thuần Việt : người thiển cận; người nông cạn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. người thiển cận; người nông cạn. 人品鄙陋、見識淺薄的人.

♦Người có kiến thức thiển bạc. ◇Luận Ngữ 論語: Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã. Ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên 有鄙夫問於我, 空空如也. 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Có người dốt nát hỏi ta, ta không biết trả lời gì cả. Nhưng ta níu lấy đầu đuôi vấn đề mà xét tới cùng.
♦Kẻ có tư cách đê tiện. ◇Luận Ngữ 論語: Bỉ phu khả dữ sự quân dã dữ tai? Kì vị đắc chi dã, hoạn đắc chi; kí đắc chi, hoạn thất chi; cẩu hoạn thất chi, vô sở bất chí hĩ 鄙夫可與事君也與哉? 其未得之也, 患得之; 既得之, 患失之; 苟患失之, 無所不至矣 (Dương Hóa 陽貨) Có thể cùng với kẻ ti tiện thờ vua chăng? Khi chưa được (chức vị bổng lộc), thì lo cho được; được rồi lại lo mất; đã lo mất, thì có gì mà không dám làm.
♦Tiếng tự xưng khiêm nhường. § Cũng như bỉ nhân 鄙人.


Xem tất cả...