VN520


              

鄙人

Phiên âm : bǐ rén.

Hán Việt : bỉ nhân.

Thuần Việt : bỉ nhân; kẻ hèn này.

Đồng nghĩa : 不才, 在下, .

Trái nghĩa : , .

bỉ nhân; kẻ hèn này (khiêm ngữ, xưa dùng tự xưng mình). 謙辭, 舊時用做自稱.

♦Người ở nơi xa xôi hẻo lánh, người ở chỗ quê mùa hoang dã. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tống chi bỉ nhân, đắc phác ngọc nhi hiến chi Tử Hãn 宋之鄙人, 得璞玉而獻之子罕 (Dụ lão 喻老) Có một người quê mùa ở nước Tống, được viên ngọc phác đem dâng cho Tử Hãn.
♦Người thô tục, ti tiện, bỉ lậu.
♦Tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự: bất tài 不才, tại hạ 在下. ◇Sử Kí 史記: Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.


Xem tất cả...