Phiên âm : è bó.
Hán Việt : ngạc bác .
Thuần Việt : gò; đống .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gò; đống (làm cột mốc của người Mông Cổ, có lúc được thờ cúng như nơi ở của thần linh). 蒙古族人民做路標和界標的堆子, 用石、土、草等堆成. 舊時曾把敖包當做神靈的住地來祭祀. 也譯作鄂博. 見〖敖包〗.