Phiên âm : dū hù.
Hán Việt : đô hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên chức quan ngày xưa. § Tức trưởng quan đặt tại các khu vực ở biên cương. Sau mở rộng tới các thuộc địa của Trung Quốc. ◇Vương Duy 王維: Đô hộ quân thư chí, Hung Nô vi Tửu Tuyền 都護軍書至, 匈奴圍酒泉 (Lũng Tây hành 隴西行).♦Tên một loài chim (truyền thuyết).