VN520


              

郵船

Phiên âm : yóu chuán.

Hán Việt : bưu thuyền.

Thuần Việt : tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến. 海洋上定線、定期航行的大型客運輪船. 因過去水運郵件總是委托這種大型快速客輪運載, 故名.

♦Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là bưu luân 郵輪. Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇Khang Hữu Vi 康有為: Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân 整市場, 鑄鈔幣, 創郵船, 徙貧民 (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư 上清帝第五書).


Xem tất cả...