VN520


              

郵亭

Phiên âm : yóu tíng.

Hán Việt : bưu đình.

Thuần Việt : trạm bưu điện.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trạm bưu điện. 郵局在街道、廣場等處設立的收寄郵件的處所. 多是木頭建造的小屋, 有的像亭子.

♦Nhà trạm. § Ngày xưa là quán xá đặt dọc theo đường cho người truyền đệ tín kiện nghỉ ngơi. ◇Thẩm Cấu 沈遘: Bưu đình khổ dạ vĩnh, Đăng hỏa hàn vô quang 郵亭苦夜永, 燈火寒無光 (Ngũ ngôn đạo trung kiến tân nguyệt kí nội 五言道中見新月寄內).
♦Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
♦Tửu lâu. ◇Ngô Mai 吳梅: Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn 郵亭呼酒, 黃月大如盤 (Lâm giang tiên 臨江仙, Đoản y luy mã biên trần khẩn 短衣羸馬邊塵緊, Từ 詞).


Xem tất cả...