Phiên âm : bāng jìn.
Hán Việt : bang cấm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cấm lệnh quốc gia. § Chỉ những việc không được làm, những vật không được cất giữ trong nước. ◇Thư Kinh 書經: Tư khấu chưởng bang cấm, cật gian thắc, hình bạo loạn 司寇掌邦禁, 詰姦慝, 刑暴亂 (Chu quan 周官).