Phiên âm : zhān huí .
Hán Việt : triên hồi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quanh co, khó khăn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Triên hồi xuyên cốc chi gian 邅回川谷之間 (Nguyên đạo 原道) Quanh co trong khoảng sông nước, hốc hang.