VN520


              

避實擊虛

Phiên âm : bì shí jī xū.

Hán Việt : tị thật kích hư.

Thuần Việt : tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế). 躲開對方的實力, 尋找其薄弱的方面予以打擊. 也說"避實就虛".

♦Tránh chỗ có thực lực mà đánh vào chỗ trống (theo binh pháp của Tôn Tử 孫子, chương Hư thực 虛實). Ý nói đánh địch thì nhắm vào chỗ quân địch để sơ hở, không có phòng bị. ☆Tương tự: tị thật tựu hư 避實就虛, tị trọng tựu khinh 避重就輕.


Xem tất cả...