Phiên âm : yuǎn yǐn shēn qián.
Hán Việt : viễn dẫn thâm tiềm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻逃離困境。宋.蘇舜欽〈答范資政書〉:「某昨得罪後, 都下沸騰未已, 其謗皆出人情之外, 而往往信而傳之, 自念非遠引深潛, 則不能快讎者之意。」