VN520


              

遊蕩

Phiên âm : yóu dàng.

Hán Việt : du đãng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 浪蕩, .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là du đãng 游蕩.
♦Rong chơi không làm việc gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc thính liễu, tiện bả thư tự hựu các quá nhất biên, nhưng thị chiếu cựu du đãng 寶玉聽了, 便把書字又擱過一邊, 仍是照舊遊蕩 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc biết tin lại gác chuyện đọc sách viết chữ, rồi cứ chơi tràn như cũ.
♦Dạo chơi. § Cũng như nhàn cuống 閒逛. ◎Như: độc tự nhất nhân tại điền dã lí du đãng 獨自一人在田野裡遊蕩 một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
♦Lắc lư, bập bềnh, chao đảo. ◎Như: thuyền tại hồ tâm tùy phong du đãng 船在湖心隨風遊蕩 giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.


Xem tất cả...