VN520


              

逼上梁山

Phiên âm : bī shàng liáng shān.

Hán Việt : BỨC THƯỢNG LƯƠNG SƠN.

Thuần Việt : tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống.

Đồng nghĩa : 鋌而走險, .

Trái nghĩa : 自覺自願, 心甘情願, .

tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, LâmXung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm một việc gì đó.). 《水滸傳》中有宋江、林沖等人為官府所迫, 上梁山造反的情節. 后用來比喻被迫 做某種事.


Xem tất cả...