VN520


              

連城

Phiên âm : lián chéng.

Hán Việt : liên thành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Các thành liên tiếp kề sát nhau. ◇Hán Thư 漢書: Hán hưng, đại phong chư hầu vương, liên thành sổ thập 漢興, 大封諸侯王, 連城數十 (Ngũ hành chí thượng 五行志上).
♦Tỉ dụ vật phẩm quý giá. § Thời Chiến Quốc, Huệ Văn Vương nước Triệu, được ngọc bích Hòa Thị 和氏, Tần Chiêu Vương xin lấy mười lăm thành đổi lấy ngọc bích. Về sau hai chữ liên thành 連城 chỉ ngọc Hòa Thị hoặc vật trân quý.
♦Tên huyện.


Xem tất cả...