Phiên âm : bū táo.
Hán Việt : bô đào.
Thuần Việt : chạy trốn; bỏ chạy; bỏ trốn.
1. chạy trốn; bỏ chạy; bỏ trốn. 逃亡;逃竄.
♦Trốn mất, đào vong. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trinh thần lương tá, hốt vi bội nghịch chi nhân; quận thủ bộ tào, cánh tác bô đào chi khách 貞臣良佐, 忽為悖逆之人; 郡守部曹, 竟作逋逃之客 (Đệ thất hồi).
♦Người phạm tội đi trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nại hà hiệt lại đồ, Ngư đoạt thành bô đào 奈何黠吏徒, 漁奪成逋逃 (Khiển ngộ 遣遇).