VN520


              

退避三舍

Phiên âm : tuì bì sān shè.

Hán Việt : thối tị tam xá.

Thuần Việt : nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương. 春秋時, 晉國同楚國在城濮(在今山東鄄城西南)作戰, 遵守以前的諾言, 把軍隊撤退九十里(舍:古時行軍三十里叫一舍). 后用來比喻對人讓步, 不與相爭.

♦Tỉ dụ gặp đối thủ mạnh mẽ, để tránh khỏi xung đột gây ra nhiều tổn thất, bèn chịu nhượng bộ, rút lui không tranh chấp nữa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Hiền điệt thiếu niên như thử đại tài, ngã đẳng câu yếu thối tị tam xá hĩ! 賢姪少年如此大才, 我等俱要退避三舍矣 (Đệ thập hồi) .


Xem tất cả...