VN520


              

近視

Phiên âm : jìn shi.

Hán Việt : cận thị.

Thuần Việt : cận thị.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 遠視, .

1. cận thị. 視力缺陷的一種, 能看清近處的東西, 看不清遠處的東西. 近視是由于眼球的晶狀體和網膜的距離過長或晶狀體折光力過強, 使進入眼球的影像不能正落在網膜上而落在網膜的前面.

♦Nhìn sát, nhìn gần, kháo cận quan sát. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Minh vương bất cử bất tham chi sự, bất thực phi thường chi thực, viễn thính nhi cận thị dĩ thẩm nội ngoại chi thất, tỉnh đồng dị chi ngôn dĩ minh bằng đảng chi phân 明王不舉不參之事, 不食非常之食, 遠聽而近視以審內外之失, 省同異之言以明朋黨之分 (Bị nội 備內).
♦Tật về mắt, chỉ nhìn được gần.
♦Tỉ dụ người thiển cận, tầm nhìn hạn hẹp. ◇Ba Kim 巴金: Kim thiên ngã hoàn trân tích giá phần cảm tình, khả thị ngã bất năng bất trách bị tự kỉ đích thiên chấp, nhuyễn nhược, cảm thương, cô tích hòa cận thị 今天我還珍惜這份感情, 可是我不能不責備自己的偏執, 軟弱, 感傷, 孤僻和近視 (Đàm Cập kì tha 談<新生>及其它).


Xem tất cả...