VN520


              

近悅遠來

Phiên âm : jìn yuè yuǎn lái.

Hán Việt : cận duyệt viễn lai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 政通人和, 眾望所歸, 門庭若市, 高朋滿座, .

Trái nghĩa : 怨聲載道, 門可羅雀, .

♦Người có ơn đức tràn khắp, khiến cho người ở gần phục tòng, người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇Luận Ngữ 論語: Diệp công vấn chánh, Tử viết: Cận giả duyệt, viễn giả lai 葉公問政, 子曰: 近者說, 遠者來 (Tử Lộ 子路) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng, người ở xa quy phụ.


Xem tất cả...