VN520


              

迎刃而解

Phiên âm : yíng rèn ér jiě.

Hán Việt : nghênh nhận nhi giải.

Thuần Việt : giải quyết dễ dàng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

giải quyết dễ dàng (để ví với vấn đề chính đã được giải quyết thì những vấn đề có liên quan cũng nhân đà đó mà giải quyết dễ dàng.). 用刀劈竹子, 劈開了口兒, 下面的一段就迎著刀口自己裂開(見于《晉書·杜預傳》). 比喻主要的 問題解決了, 其他有關的問題就可以很容易地得到解決.

♦Dễ như trở bàn tay. § Tỉ dụ sự tình giải quyết dễ dàng. ◇Tấn Thư 晉書: Kim binh uy dĩ chấn, thí như phá trúc, sổ tiết chi hậu, giai nghênh nhận nhi giải, vô phục trước thủ xứ dã 今兵威已振, 譬如破竹, 數節之後, 皆迎刃而解, 無復著手處也 (Đỗ Dự truyện 杜預傳). ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dĩ thử độc sử, hữu đa chủng vấn đề khả dĩ nghênh nhận nhi giải 以此讀史, 有多種問題可以迎刃而解 (Thư tín tập 書信集, Trí hứa thọ thường 致許壽裳).


Xem tất cả...