Phiên âm : nóng yè.
Hán Việt : nông nghiệp.
Thuần Việt : nông nghiệp.
nông nghiệp. 栽培農作物和飼養牲畜的生產事業. 在國民經濟中的農業, 還包括林業、漁業和農村副業等項生產在內.
♦Sản phẩm nông nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: Cư dân đắc tịnh điền tác, bất thất nông nghiệp 居民得並田作, 不失農業 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳).
♦Nghề nông, nghề trồng trọt và nuôi dưỡng súc vật.