VN520


              

辯論

Phiên âm : biàn lùn.

Hán Việt : biện luận.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 討論, 爭辯, 爭論, 議論, .

Trái nghĩa : , .

辯論會.

♦Biện bác luận thuyết. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ư học vô sở bất thông, biện luận minh duệ, tọa nhân thường khuất 於學無所不通, 辯論明銳, 座人常屈 (Từ Đại truyện 岑文本傳).
♦Chỉ tài biện nạn luận thuyết. ◇Khổng Bình Trọng 孔平仲: Hình Thứ hữu văn học biện luận, nhiên đa bất thỉnh nhi giáo nhân, sĩ đại phu vị chi Hình huấn 邢恕有文學辯論, 然多不請而教人, 士大夫謂之邢訓 (Khổng thị đàm uyển 孔氏談苑, Hình huấn 邢訓).
♦Biện bác tranh luận. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Hữu cá thư sanh lai bái, tha cực luận quỷ thần chi sự. Nhất cá thuyết: vô, nhất cá thuyết: hữu, lưỡng hạ biện luận đa thì 有個書生來拜, 他極論鬼神之事. 一個說: 無, 一個說: 有, 兩下辯論多時 (Quyển thập tam).


Xem tất cả...