Phiên âm : biàn cái.
Hán Việt : biện tài.
Thuần Việt : tài hùng biện; tài tranh biện.
Đồng nghĩa : 口才, .
tài hùng biện; tài tranh biện. 辯論的才能.
♦Tài nói năng hoặc biện luận. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Vạn hành quy không, thiên môn nhập thiện, biện tài trí huệ, khởi đồ thất kinh, bách thị chi bác tai? 萬行歸空, 千門入善, 辯才智惠, 豈徒七經, 百氏之博哉? (Quy tâm 歸心).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Tài năng giảng giải về Phật giáo. ◇Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: Tuy tri nhất thiết pháp viễn li văn tự, bất khả ngôn thuyết, nhi thường thuyết pháp, biện tài vô tận 雖知一切法遠離文字, 不可言說, 而常說法, 辯才無盡 (Thập nhẫn phẩm 十忍品).