VN520


              

輕描淡寫

Phiên âm : qīng miáo dàn xiě.

Hán Việt : khinh miêu đạm tả.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蜻蜓點水, 避重就輕, .

Trái nghĩa : 淋漓盡致, 入木三分, 刻畫入微, .

♦(Về hội họa) dùng ít màu sắc hoặc màu sắc đạm nhạt. Sau chỉ miêu tả hoặc kể chuyện mà không phải dùng nhiều sức lực. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Nghiệt Đài kiến tha thuyết đắc giá đẳng khinh miêu đạm tả, cánh thị trứ cấp 臬臺見他說得這等輕描淡寫, 更是著急 (Đệ tứ thập bát hồi).
♦Nhẹ nhàng, thong dong, không phí sức. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Phương tài ngã khán na ta hòa thượng đô lai đắc bất nhược, na cá đà đầu vưu kì hung hoành dị thường. Chẩm đích cô nương nhĩ khinh miêu đạm tả đích tựu đoạn tống liễu tha 方纔我看那些和尚都來得不弱, 那個陀頭尤其凶橫異常. 怎的姑娘你輕描淡寫的就斷送了他 (Đệ bát hồi).


Xem tất cả...