Phiên âm : chē jiǎo fū.
Hán Việt : xa cước phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
車夫, 駕駛車子的人。《水滸傳》第六二回:「那十個車腳夫, 共與他白銀十兩。眾人拜謝。」也稱為「車客」、「車家」。