VN520


              

車服

Phiên âm : chē fú.

Hán Việt : xa phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Các thứ xe có trang hoàng phục sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dụng thiên tử xa phục loan nghi, xuất cảnh nhập tất 用天子車服鑾儀, 出警入蹕 (Đệ lục bát hồi) (Tào Tháo đi đâu cũng) dùng xa giá nghi vệ của thiên tử, khi ra quân đóng hàng cảnh, khi vào quân đóng hàng tất.
♦Ngày xưa thiên tử thường lấy ngựa xe phục sức ban cho các chư hầu bề tôi, gọi là xa phục 車服. Sau cũng phiếm chỉ ban thưởng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序).


Xem tất cả...