Phiên âm : tà shí.
Hán Việt : đạp thật.
Thuần Việt : Thiết thực; thực tế; chăm chỉ.
Thiết thực; thực tế; chăm chỉ
Wǒmen xuéxí yào tàshí rènzhēn, bùyào hàogāowùyuǎn.
Chúng ta làm nghiên cứu phải thực tế, không nên quá xa vời.
小明的学习态度非常踏实,成绩一直保持优秀.
Xiǎomíng de xuéxí tàidù fēichán