Phiên âm : pǎo bù.
Hán Việt : bào bộ.
Thuần Việt : chạy bộ; chạy.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chạy bộ; chạy. 按照規定姿勢往前跑.
♦Chạy, chạy bộ. ◎Như: tha mỗi thiên tảo thượng bát điểm, nhất định hội tại công viên bào bộ 他每天早上八點, 一定會在公園跑步.