Phiên âm : bá wén.
Hán Việt : bạt văn.
Thuần Việt : lời bạt; bài bạt.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lời bạt; bài bạt. 一般寫在書籍, 文章, 金石拓片等后面的短文, 內容多屬評介, 鑒定, 考釋之類.
♦Bài phụ ở sau sách. Thường gọi gọn lại là bạt 跋.